``` Ngươi Ban Cho - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "ngươi ban cho" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "ngươi ban cho" trong câu:

Hãy hiếu kính cha_mẹ ngươi, hầu cho ngươi được sống lâu trên đất mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho.
Poštuj oca svoga i majku svoju da imadneš dug život na zemlji koju ti da Jahve, Bog tvoj.
Hỡi Y-sơ-ra-ên, bây_giờ hãy nghe những mạng lịnh và luật_lệ mà ta dạy các ngươi; hãy làm theo, để các ngươi được sống và vào xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời của tổ_phụ các ngươi ban cho các ngươi nhận được.
"A sada, Izraele, poslušaj zakone i uredbe kojima vas učim da biste ih vršili i tako poživjeli te unišli i zaposjeli zemlju koju vam daje Jahve, Bog otaca vaših.
Ðoạn, Ðức Giê-hô-va, vì cớ các ngươi, nổi giận cùng ta, có thề rằng ta không được đi ngang qua sông Giô-đanh, và chẳng đặng vào xứ tốt đẹp mà Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi ban cho ngươi làm sản nghiệp.
Ali se zbog vas Jahve na me razljutio i zakleo da ja neću prijeći preko Jordana i unići u blaženu zemlju koju ti Jahve, Bog tvoj, daje u baštinu.
Hãy giữ những luật_lệ và điều răn của Ngài, mà ngày_nay ta truyền cho ngươi, hầu cho ngươi và con_cháu ngươi đều có phước, ở lâu_dài trong xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi mãi_mãi.
Drži njegove zakone i njegove zapovijedi koje ti dajem danas da dobro bude tebi i tvojoj djeci poslije tebe; da dugo poživiš na zemlji koju ti Jahve, Bog tvoj, daje zauvijek."
Hãy hiếu kính cha_mẹ ngươi, như Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi có phán dặn, hầu cho ngươi được sống lâu và có phước trên đất mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho.
Poštuj oca svoga i majku svoju, kako ti je Jahve, Bog tvoj, zapovjedio, da dugo živiš i dobro ti bude na zemlji koju ti Jahve, Bog tvoj, daje.
Vì các ngươi sẽ đi ngang qua sông Giô-đanh, đặng vào nhận lấy xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời các ngươi ban cho; các ngươi sẽ lấy xứ làm sản_nghiệp và ở tại đó.
Eto ćete prijeći preko Jordana da zaposjednete zemlju koju vam daje Jahve, Bog vaš. Zaposjednite je i nastanite se u njoj.
vì các ngươi chưa vào nơi an_nghỉ, và chưa hưởng lấy cơ_nghiệp mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi.
jer još niste stigli u Počivalište, u baštinu koju ti daje Jahve, Bog tvoj.
Vậy, các ngươi sẽ đi ngang qua sông Giô-đanh, ở trong xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời các ngươi ban cho làm sản_nghiệp. Ngài sẽ ban sự bình_an cho các ngươi, không để kẻ thù_nghịch xung_quanh hãm áp, và khiến cho các ngươi được ở yên_ổn.
Ali kad prijeđete preko Jordana i nastanite se u zemlji koju vam Jahve, Bog vaš, daje u baštinu, kad vas smiri od svih neprijatelja koji budu oko vas te budete živjeli bez straha,
Nếu chỗ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi đã chọn đặng đặt danh, Ngài cách xa ngươi, ngươi được giết bò hay chiên mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi, y_như ta dặn; rồi tùy_ý ngươi muốn, ăn lấy nó trong thành mình.
Bude li mjesto koje Jahve, Bog tvoj, odabere da u njemu svoje ime smjesti daleko od tebe, onda možeš zaklati bilo što od svoje krupne ili sitne stoke što ti je Jahve dadne - kako sam ti već naredio - te jesti u bilo kojem svome gradu koliko ti duša želi.
Khi ngươi nghe_nói về một trong các thành mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi ở,
(13:13) Ako u kojem tvome gradu što ti ga Jahve, Bog tvoj, dadne da se u njemu nastaniš, čuješ gdje govore:
Nhưng nơi ngươi chẳng nên có kẻ nghèo nàn, vì Ðức Giê-hô-va quả hẳn ban phước cho ngươi trong xứ mà Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi ban cho ngươi nhận lấy làm sản nghiệp,
da ne bude siromaha kod tebe. TÓa Jahve će te obilno blagoslivljati u zemlji koju ti Jahve, Bog tvoj, daje u baštinu da je zaposjedneš,
Nếu trong thành nào của xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho, ở giữa ngươi có một người anh_em bị nghèo, thì_chớ cứng lòng nắm tay lại trước mặt anh_em nghèo của mình đó.
Nađe li se kod tebe kakav siromah, netko od tvoje braće u kojem god gradu u zemlji što ti je Jahve, Bog tvoj, dadne, ne budi tvrda srca niti zatvaraj svoje ruke prema svome siromašnome bratu,
Ngươi không được giết con sinh về lễ Vượt-qua trong một thành nào mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi;
Nije ti dopušteno žrtvovati pashu u bilo kojem gradu što ti ga dadne Jahve, Bog tvoj,
Mỗi người sẽ dâng tùy theo của mình có, tùy theo phước mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi.
nego neka svatko prinese što može, prema blagoslovu koji ti je udijelio Jahve, Bog tvoj.
Ngươi phải tùy từng chi_phái mình lập những quan án trong các thành mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi; những quan án ấy sẽ xử đoán dân_sự cách công_bình.
U svakom gradu koji ti dade Jahve, Bog tvoj, postavi suce i nadglednike za svoja plemena da narodom pravedno upravljaju.
Ngươi phải theo sự công_bình cách trọn_vẹn, để ngươi được sống và nhận lấy xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi.
Teži za samom pravdom, da dugo živiš i zaposjedneš zemlju koju ti Jahve, Bog tvoj, daje.
Khi ở giữa ngươi, trong một thành nào mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi, có một người nam hay nữ làm điều ác trước mặt Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi, vi_phạm giao_ước Ngài,
Ako se u tvojoj sredini - u bilo kojem tvojem gradu što ti ga dade Jahve, Bog tvoj - nađe čovjek ili žena da učini što je zlo u očima Jahve, Boga tvoga, i krši njegov Savez:
Khi ngươi đã vào xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho, được nhận lấy và ở tại xứ đó rồi, nếu ngươi nói: Tôi sẽ lập một vua lên cai_trị tôi, như các dân_tộc chung_quanh,
Kad stigneš u zemlju koju ti Jahve, Bog tvoj, daje; kad je zaposjedneš i u njoj se nastaniš, pa onda kažeš: 'Želim da nad sobom postavim kralja, kako ga imaju svi drugi narodi oko mene'
Khi ngươi đã vào xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho; chớ tập bắt_chước những sự gớm_ghiếc của các dân_tộc ở tại đó.
Kad uđeš u zemlju koju ti daje Jahve, Bog tvoj, nemoj se priučavati na odvratne čine onih naroda.
thì_phải để riêng ba cái thành giữa xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi nhận lấy.
u zemlji koju ti Jahve, Bog tvoj, daje u baštinu, odvoji tri grada.
Ngươi phải dọn đường, chia ra làm ba phần địa_phận của xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi làm sản_nghiệp: ấy hầu cho kẻ sát_nhân ẩn_núp tại đó.
Načini put onamo, a onda područje zemlje koju ti Jahve, Bog tvoj, daje u baštinu podijeli natroje, tako da svaki ubojica može onamo uteći.
hầu cho huyết vô_tội không đổ ra giữa xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi làm sản_nghiệp, và không có huyết trên mình ngươi.
tako se neće prolijevati nedužna krv u tvojoj zemlji koju ti Jahve daje u baštinu i nećeš se krvlju okaljati.
Ngươi chớ dời mộc giới của kẻ lân_cận mình mà các tiên_nhân ngươi đã cắm nơi sản_nghiệp ngươi sẽ nhận được, tại xứ Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi nhận lấy.
Nemoj pomicati susjedova međaša kojim su stari razmeđašili tvoj posjed što ćeš ga naslijediti u zemlji koju ti Jahve, Bog tvoj, daje u baštinu.
Song ngươi phải thâu cho mình những đàn_bà, con_trẻ, súc_vật, và mọi vật chi ở trong thành, tức_là mọi của cướp được. Ngươi sẽ ăn lấy của cướp của quân nghịch mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi, ban cho ngươi.
A žene, djecu, stoku, sve što bude u gradu - sav plijen - uzmi sebi i uživaj plijen od svojih neprijatelja što ti ga daje Jahve, Bog tvoj.
Nhưng trong các thành của những dân_tộc nầy, mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi làm sản_nghiệp, thì_chớ để sống một vật nào biết thở;
U gradovima onih naroda koje ti Jahve, Bog tvoj, preda u baštinu ništa ne ostavljaj na životu
Khi nào trong đất mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi nhận lấy, người_ta gặp một người nam bị giết, nằm sải trên đồng, chẳng biết ai đã giết,
Ako se u zemlji koju ti Jahve, Bog tvoj, daje da je zaposjedneš nađe tko ubijen gdje u polju leži - a ne zna se tko ga je ubio
Như_vậy, ngươi chẳng làm ô_uế đất mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi làm sản_nghiệp.
Tako nećeš okaljati svoje zemlje, koju ti Jahve, Bog tvoj, daje u baštinu.
Vì ấy là một việc gớm ghiếc trước mặt Ðức Giê-hô-va; ngươi chớ đổ tội cho xứ mà Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi ban cho ngươi làm sản nghiệp.
Bilo bi to odvratno pred Jahvom; ne smiješ uvaljivati u grijeh zemlju koju ti Jahve, Bog tvoj, daje u baštinu.
Phải dùng trái cân đúng thật và công bình, cũng phải có ê-pha đúng thật và công bình, để ngươi được sống lâu trên đất mà Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi ban cho ngươi.
Neka ti je uteg potpun i točan i neka ti je efa potpuna i točna, da dugo živiš na zemlji koju ti daje Jahve, Bog tvoj.
Khi ngươi đã vào trong xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi làm sản_nghiệp, khi nhận được và ở tại đó rồi,
Kad stigneš u zemlju koju ti Jahve, Bog tvoj, daje u baštinu, kad je zaposjedneš i u njoj se nastaniš,
thì phải lấy hoa quả đầu mùa của thổ sản mình thâu-hoạch trong xứ mà Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi ban cho ngươi, để trong một cái giỏ, rồi đi đến chỗ Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi sẽ chọn để danh Ngài ở.
uzmi nešto prvina od svakoga ploda što ga budeš dobivao od zemlje koju ti Jahve, Bog tvoj, daje: stavi ih u košaru, otiđi u mjesto što ga Jahve, Bog tvoj, odabere da u njemu nastani svoje ime.
Khi ngươi đã qua sông Giô-đanh đặng vào xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi, thì_phải dựng những bia đá lớn và thoa vôi.
Onog dana kad prijeđete preko Jordana u zemlju što ti je daje Jahve, Bog tvoj, podigni sebi veliko kamenje; krečom ga okreči
Ðoạn, khi ngươi đã đi qua sông Giô-đanh, vào xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho, tức_là xứ đượm sữa và mật, y_như Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời của tổ_phụ ngươi đã hứa cùng ngươi, thì hãy ghi trên các bia đá đó những lời của luật_pháp nầy.
i na njemu ispiši sve riječi ovoga Zakona u trenutku kad budeš ulazio u zemlju što ti je daje Jahve, Bog tvoj, u zemlju kojom teče med i mlijeko, kako ti je rekao Jahve, Bog otaca tvojih.
Ðức Giê-hô-va sẽ khiến phước lành ở cùng ngươi tại trong kho lúa và trong các công việc của ngươi; Ngài sẽ ban phước cho ngươi trong xứ mà Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi ban cho ngươi.
Jahve će narediti da blagoslov bude s tobom u žitnicama tvojim i u svakom pothvatu ruke tvoje i blagoslivljat će te u zemlji koju ti Jahve, Bog tvoj, daje.
Dân đó sẽ vây ngươi trong các thành của cả xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi, cho_đến chừng nào những vách cao_lớn và vững_bền kia_mà ngươi nhờ_cậy đó, sẽ bị ngã xuống.
Opsjedat će te u svim tvojim gradovima širom zemlje tvoje dok ne obori visoke i utvrđene bedeme u koje si polagao nadu svoju; opsjednut će te u svim gradovima tvojim širom zemlje tvoje koju ti dadne Jahve, Bog tvoj.
Trong lúc bị vậy, và khi_quân nghịch làm cho túng_thế cùng_đường, ngươi sẽ ăn hoa_quả của thân_thể mình, tức_là ăn thịt của con_trai và con_gái mình, mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi ban cho ngươi.
U tjeskobi i jadu, kojima će te neprijatelj tvoj pritisnuti, jest ćeš plod utrobe svoje - meso sinova svojih i kćeri svojih koje ti dadne Jahve, Bog tvoj.
Hãy chạy khắp trại quân, truyền lịnh này cho dân_sự rằng: Hãy sắm sẵn thực_vật, vì trong ba ngày nữa các ngươi sẽ đi ngang qua sông Giô-đanh này, đặng đánh lấy xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời các ngươi ban cho mình làm sản_nghiệp.
"Prođite kroz tabor i proglasite puku ovu zapovijed: 'Spremite sebi brašnenice jer ćete za tri dana prijeći preko Jordana da biste primili u posjed zemlju koju vam Jahve, Bog vaš, daje u baštinu.'"
cho đến chừng nào Ðức Giê-hô-va ban sự an nghỉ cho anh em các ngươi, y như đã ban cho các ngươi, và đến khi họ cũng đã nhận được xứ mà Giê-hô-va Ðức Chúa Trời các ngươi ban cho.
sve dok Jahve ne dade da počinu i vaša braća, kao i vi, i dok ne zaposjednu zemlju koju im daje Jahve, Bog vaš.
Giô-suê bèn nói cùng_dân Y-sơ-ra-ên rằng: Các ngươi lần_lữa cho_đến chừng nào, không đi chiếm xứ mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời của tổ_phụ các ngươi ban cho các ngươi?
Tada im reče Jošua: "Dokle ćete oklijevati da pođete i zaposjednete zemlju koju vam je dao Jahve, Bog vaših otaca?
nầy, ta đã làm theo lời cầu_xin của ngươi, ban cho ngươi tấm_lòng khôn_ngoan thông sáng đến đỗi trước ngươi chẳng có ai bằng, và sau ngươi cũng sẽ chẳng có ai ngang.
evo ću učiniti po riječima tvojim: dajem ti srce mudro i razumno, kakvo nije imao nitko prije tebe niti će ga imati itko poslije tebe,
Như khi ngươi ban cho Kaecilius sức mạnh từ không gian của ngươi, ta mang đến chút sức mạnh từ phía ta.
Kao što si ti Kaeciliusu dao moći iz svoje dimenzije, ja sam donio malo moći iz svoje.
1.1972970962524s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?